Máy chụp toàn cảnh, sọ nghiêng
XPan DG, Art Plus …
XPan DG, Art Plus …
Máy chụp toàn cảnh, sọ nghiêng
XPan DG
![]() |
![]() |
- Chụp Panorex và Cephalo chuyên nghiệp bằng hệ thống chụp analog
- Công nghệ chụp X quang tiên tiến
Xpan DG Plus
Đặc điểm
- Chụp Xquang bằng hệ thống kỹ thuật số
- Giao diện Ethernet cho phép tích hợp dễ dàng
- Sensor mới có chức năng chống các điểm ảnh bị nổ, giúp giữ hình ảnh tồn vẹn, cho hình ảnh độ phn giải cao, sắc nét.
- Tương thích với chương trình phần mềm ưu việt mới nhất OrinWin DG Suite, chương trình xử lý v lưu trữ hình ảnh.
ART Plus
Chụp phim Panorex bằng hệ thống kỹ thuật số chất lượng cao
Art Plus CEPH
Đặc điểm
- Không bị khống chế theo chiều dọc
- Có nút khóa an toàn
- Có 4 thanh nam châm giúp giữ chặt Sensor
- Chuyển đổi trực tiếp qua vi tính
- Hình ảnh chất lượng tuyệt vời
- Một lần chụp cho ra nhiều lớp hình ảnh
- Có chế độ chụp tự động
LOẠI M | ARTPLUS / ARTPLUS CEPH | XPAN DG / XPAN DG PLUS |
Công nghệ cảm ứng | CdTe (Cadmium Telluride) CMOS | CCD |
Độ phân giải hình ảnh | 5 lp/mm | >5 lp/mm |
Dynamic Range Pan/Ceph | 16 bits | 12 bits/16 bits |
Thời gian chụp Pan/Ceph | 14.2 s (max)/8-10 s | 14.2 s (max)/8-10 s |
PC connection | Gigabit Ethernet | USB Interface/Gigabit Ethernet |
Focal Spot | 0.5 (IEC 60336) | 0.5 (IEC 60336) |
Tube Voltage | 61 – 85 kV | 61 – 85 kV |
Tube Current | 4 – 10 mA | 4 – 10 mA |
Trọng lượng Pan/Ceph | 98 kg / 120 kg | 98 kg / 120 kg |
Chương trình chụp Panoramic |
(1) Adult panoramic, (2) Child panoramic, (3) Left-side dentition, (4) Right- side dentition, (5) Anterior, (6) TMJ in normal occlusion and fully open, (7) Frontal view of Maxillary Sinus | |
Chương trình chụp mặt nghiêng – Ceph |
Antero-Posterior (AP), Latero-Lateral (LL), Carpus, Sub-Mento Vertex (SMV) in AP mode | |
Cỡ bệnh nhân | (1) Lớn, (2) Trung bình, (3) Nhỏ, (4) Trẻ em |