Description
Nhựa ép lạnh – sử dụng với lò nấu áp suất
Thông số kỹ thuật
Tỷ lệ bột nhựa / nước nhựa Thời gian trùng hợp nhựa |
10 g / 7 ml 30’ ở 60OC và áp suất 2 bar |
Hàm lượng tối đa monomer còn dư < 2.7 % Lực uốn 74 MPa |
< 2.7 % 74 MPa |
Bao gồm các màu:
- OP: Orange Pink (Hồng cam)
- DP: Deep Pink (Hồng đậm)
- NP: Normal Pink (Hồng nhạt)
- OPV: Orange Pink Veined (Hồng cam có đường gân)
- DPV: Deep Pink Veined (Hồng đậm có đường gân)
- NPV: Normal Pink Veined (Hồng nhạt có đường gân)
- T: Transparent (Màu trong: sử dụng cho chức năng làm khóa hướng dẫn cho implant)
- Đạt tiêu chuẩn chất lượng UNI ISO 20795-1