Mô tả
Sau giai đoạn làm thẳng răng, sẽ bắt đầu giai đoạn cơ học sử dụng dây cung cứng với kích thước 19x25ss với hình dạng khác nhau nhưng đều chung một mục đích là giữ cho răng di chuyển tịnh tiến và duy trì độ torque trong quá trình đóng khoảng nhổ răng.
Các loại dây ss dùng trong cơ học trượt phổ biến có thể kể đến như là: dây Keyhole loop, dây T-loop. Các dây được tạo hình loop trước, giúp nha sĩ tiết kiệm thời gian, điều trị nhanh chóng và đảm bảo hiệu quả.
Dây cung thép không gỉ ss có loop dùng để đóng khoảng nhẹ nhàng và có độ cứng lý tưởng để duy trì hình dạng cung răng.
Dây 2 keyloop thép ss đóng khoảng nhổ răng
2 loop (dùng cho kẽ R2 và R3)
Dây 4 keyhole loop thép ss đóng khoảng nhổ răng
4 loop (dùng kẽ R2, R3 và R3, R4)
Dây T loop thép ss đóng khoảng nhổ răng
Thông số dây
Kích cỡ | 2 KEYHOLE LOOP | 4 KEYHOLE LOOP | T LOOP | |
.019X.025 | .019X.025 | .016X.022 | .019X.025 | |
24mm | LEN 1925L 2KL24 | LEN 1925L 4KL24 | LEN 1622 TLP24 | LEN 1925 TLP24 |
26mm | LEN 1925L 2KL26 | LEN 1925L 4KL26 | LEN 1622 TLP26 | LEN 1925 TLP26 |
28mm | LEN 1925L 2KL28 | LEN 1925L 4KL28 | LEN 1622 TLP28 | LEN 1925 TLP28 |
30mm | LEN 1925L 2KL30 | LEN 1925L 4KL30 | LEN 1622 TLP30 | LEN 1925 TLP30 |
32mm | LEN 1925L 2KL32 | LEN 1925L 4KL32 | LEN 1622 TLP32 | LEN 1925 TLP32 |
34mm | LEN 1925U 2KL34 | LEN 1925U 4KL34 | LEN 1622 TLP34 | LEN 1925 TLP34 |
36mm | LEN 1925U 2KL36 | LEN 1925U 4KL36 | LEN 1622 TLP36 | LEN 1925 TLP36 |
38mm | LEN 1925U 2KL38 | LEN 1925U 4KL38 | LEN 1622 TLP38 | LEN 1925 TLP38 |
40mm | LEN 1925U 2KL40 | LEN 1925U 4KL40 | LEN 1622 TLP40 | LEN 1925 TLP40 |
42mm | LEN 1925U 2KL42 | LEN 1925U 4KL42 | LEN 1622 TLP42 | LEN 1925 TLP42 |
44mm | LEN 1925U 2KL44 | LEN 1925U 4KL44 | LEN 1622 TLP44 | LEN 1925 TLP44 |
Thương hiệu: Lenus
Sản xuất tại: Mỹ